STT |
Chức năng |
Mô tả |
Đối tượng sử dụng |
I. Thông tin nhà trường |
|||
1 |
Thông tin nhà trường |
Quản lý thông tin của nhà trường |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
II. Avatar |
|||
1 |
Chi tiết hồ sơ |
Quản lý chi tiết hồ sơ cán bộ |
Tài khoản cán bộ |
2 |
Đổi mật khẩu |
Quản lý thông tin tài khoản của người đang đăng nhập, cho phép đổi mật khẩu cho account đang đăng nhập |
Các tài khoản: QTCT, cán bộ |
III. Khai báo dữ liệu |
|||
1 |
Thời gian năm học |
Thiết lập thời gian cho năm học: cả năm, từng học kỳ |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
2 |
Khai báo tổ bộ môn |
Khai báo các tổ bộ môn |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
3 |
Khai báo môn học cho trường |
Khai báo các môn học trong năm cho nhà trường |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
4 |
Khai báo lớp học |
Khai báo các lớp học có trong năm |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
5 |
Khai báo môn học cho lớp |
Khai báo các môn học cho từng lớp |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
IV. Import dữ liệu |
|||
1 |
Import giáo viên |
Import thông tin giáo viên vào hệ thống |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
2 |
Import lớp học |
Import thông tin lớp học |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
3 |
Import học sinh |
Import thông tin học sinh |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
4 |
Import phân công giảng dạy |
Import thông tin phân công giảng dạy môn học |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
5 |
Import dữ liệu từ hệ thống khác |
Import thông tin Hồ sơ học sinh, Điểm từ hệ thống khác |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
V. Thời khóa biểu |
|||
1 |
Thời khóa biểu |
Sắp xếp thời khóa biểu cho lớp |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
VI. Kết chuyển dữ liệu |
|||
1 |
Kết chuyển dữ liệu |
Kết chuyển học sinh lên lớp hoặc lưu ban |
Quản trị hệ thống cấp trường |
VII. Khôi phục dữ liệu |
|||
1 |
Khôi phục dữ liệu |
Khôi phục các dữ liệu bị xóa |
Quản trị hệ thống cấp trường |
VIII. Cấu hình hệ thống |
|||
1 |
Cấu hình mã tự động |
Cấu hình tự động mã học sinh và mã giáo viên |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
2 |
Cấu hình chung |
Cấu hình xem thông tin, cấu hình hiển thị các chức năng |
Quản trị hệ thống cấp trường |
3 |
Cấu hình khóa điểm |
Cấu hình khóa các con điểm |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
4 |
Cấu hình khóa điểm danh vi phạm |
Cấu hình khóa các điểm danh và vi phạm |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
5 |
Khóa STT và HSHS |
Khóa không cho GVCN thay đổi STT và Hồ sơ học sinh của lớp |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
6 |
Cấu hình khóa dữ liệu(TT22) |
Khóa dữ liệu theo thông tư 22 |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
IX. Quản lý nhóm người dùng |
|||
1 |
Quản lý nhóm người dùng |
Quản lý các nhóm người dùng có trong hệ thống, phân quyền cho các nhóm người dùng tương ứng |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
X. Quản lý người dùng |
|||
1 |
Quản lý người dùng |
Quản lý các người dùng có trong hệ thống |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
XI. Lịch sử sử dụng |
|||
1 |
Lịch sử sử dụng |
Tra cứu lịch sử sử dụng của người dùng trong đơn vị. |
Các tài khoản: QTCT, cán bộ. |
XII. Giám sát nhập dữ liệu |
|||
1 |
Giám sátnhập dữ liệu |
Thống kê tình hình nhập dữ liệu của GVBM, GVCN ở cấp tiểu học |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
XIII. Giám sát nhập dữ liệu |
|||
1 |
Lựa chọn phiên bản |
Lựa chọn phiên bản SMAS |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |
XIV. Phiên bản |
|||
2 |
Phiên bản |
Xem thông tin, cập nhật phiên bản |
Các tài khoản quản trị cấp nhà trường |