STT |
Chức năng |
Mô tả |
Đối tượng sử dụng |
III. Hồ sơ học sinh |
|||
4 |
Hồ sơ học sinh |
Quản lý thông tin chi tiết hồ sơ của học sinh, cập nhật chuyển trường, thôi học, cá biệt, chuyển lớp, miễn giảm môn học cho học sinh |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
5 |
Miễn giảm |
Cập nhật miễn giảm môn học cho học sinh |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
6 |
Cá biệt |
Cập nhật học sinh các biệt |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
7 |
Tiếp nhận học sinh chuyển trường |
Tiếp nhận học sinh chuyển trường |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
8 |
Khen thưởng |
Cập nhật khen thưởng cho học sinh |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
9 |
Kỷ luật |
Cập nhật kỷ luật cho học sinh |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
10 |
Quản lý khen thưởng TT22 |
Cập nhật khen thưởng cuối kỳ/ cuối năm của Học sinh theo TT22
|
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
IV. Điểm danh |
|||
1 |
Điểm danh |
Điểm danh cho học sinh |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
V. Vi phạm |
|||
1 |
Vi phạm |
Cập nhật học sinh vi phạm |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ, quản trị hệ thống cấp trường |
VI. Sổ TD CLGD (GVCN) |
|||
1 |
Sổ TD CLGD (GVCN) |
Chức năng cho phép cập nhật nhận xét, đánh giá các môn học, các mặt năng lực, phẩm chất của học sinh. |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ chủ nhiệm, quản trị hệ thống cấp trường |
VII. Sổ TD CLGD (GVBM) |
|||
1 |
Sổ TD CLGD (GVBM) |
Chức năng cho phép cập nhật nhận xét, đánh giá các môn học, các mặt năng lực, phẩm chất của học sinh. |
GVBM, nhân viên có quyền giáo vụ bộ môn, quản trị hệ thống cấp trường |
|
|
|
|
VIII. Nhận xét khen thưởng |
|||
1 |
Nhận xét khen thưởng |
Chức năng cho phép đăng ký danh sách học sinh học môn chuyên, môn tự chọn của lớp. |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ chủ nhiệm, nhân viên làm thay chủ nhiệm, quản trị hệ thống cấp trường |
IX. Đánh giá cuối kỳ |
|||
1 |
Đánh giá cuối kỳ |
Chức năng cho phép tổng hợp đánh giá cuối kỳ/cuối năm đối với học sinh. |
GVCN, nhân viên có quyền giáo vụ chủ nhiệm, quản trị hệ thống cấp trường. |
X. Sổ đánh giá học sinh |
|||
1 |
Sổ đánh giá học sinh |
Quản lý kết quả đánh giá học sinh Tiểu học trong học kỳ, năm học, theo thông tư 22 của Bộ GD&ĐT |
Quản trị cấp trường, giáo viên chủ nhiệm |
XI. Xếp loại thi đua |
|
||
1. |
Xếp loại thi đua |
Xếp loại thi đua cho các lớp trong trường |
Nhân viên có quyền giáo vụ, giám thị, quản trị hệ thống cấp trường |
XII. Tổng hợp đánh giá |
|||
1 |
Tổng hợp đánh giá |
Tổng hợp các đánh giá cuối kỳ I và II, cho phép quản trị cấp trường cập nhật đánh giá bổ sung. |
Quản trị cấp trường, giáo viên được phân công |